Độ tinh khiết cao Metanol-D₄
Tại sao do dự? Yêu cầu chúng tôi ngay bây giờ!
Liên hệ với chúng tôiThông số kỹ thuật
Metanol-D₄, được làm giàu | ≥99,8% nguyên tử | |
Độ tinh khiết hóa học | ≥99,9% |
Tính chất vật lý và hóa học
Công thức | CD4O | |||
Trọng lượng phân tử | 36,07g/mol | |||
Hình thức | Chất lỏng | |||
Màu sắc | không màu | |||
độ hòa tan | Nước, hoàn toàn có thể trộn được | |||
Áp suất hơi | 130,3 hPa (97,7 mmHg) ở 20 °C (68 °F); 169,27 hPa (126,96 mmHg) ở 25 °C (77 °F) | |||
Nhiệt độ tự bốc cháy | 455 °C (851 °F) ở 1.013 hPa (760 mmHg) | |||
Tỉ trọng | 0,8880g/ml | |||
điểm sôi | 65,0°C | |||
điểm nóng chảy | -99,0°C |
mô tả sản phẩm
Metanol-D₄ (CD₃OD) là một dạng metanol đã khử deteroid và là tiền chất quan trọng của Iodomethane-D₃. Nó là một thành phần quan trọng và là khối xây dựng cho quá trình tổng hợp hữu cơ các hợp chất có nhãn deuterium.
Trong suốt thập kỷ qua, cả các nhà nghiên cứu hàn lâm và các chuyên gia ngành dược phẩm đã dẫn đầu các cuộc điều tra đầy hứa hẹn về sự phát triển của dược phẩm khử chất xơ. Các dược phẩm khử màu được lựa chọn cho thấy tiềm năng lớn hơn so với các loại dược phẩm có chứa protium. Một trong những động lực để sản xuất dược phẩm khử màu là cấu hình trao đổi chất thay đổi của chúng, điều này thường dẫn đến khả dụng sinh học đường uống được cải thiện và thời gian bán hủy của thuốc dài hơn. Manol-D₄ đại diện cho nền tảng của các công thức thuốc deuterium mới nổi và là nền tảng cho quá trình tổng hợp hữu cơ các hợp chất có nhãn deuterium.
mô tả2